Subaru Forester 2025 được phân phối tại thị trường Việt Nam qua Công ty Hình Tượng Việt Nam trụ sở tại Tp. Hồ Chí Mình (gọi tắt là MIV). Hiện tại, mẫu xe Subaru Forester 2024 là thế hệ thứ 5 có 3 phiên bản là Forester 2.0i-L, Forester 2.0i-L EyeSight, Forester 2.0i-S EyeSight với mức giá niêm yết lần lượt là 969 triệu, 1.099 triệu, 1.199 triệu. Các phiên bản Subaru Forester đều có những đặc điểm chung dưới đây:

- Thương hiệu xe Subaru (Nhật bản).

- Mẫu Ô tô Gầm cao (SUV) phân khúc C với kích thước tổng thể là (4640 mm / 1815 mm/ 1730 mm)

- Số chỗ ngồi: 05 Chỗ

- Nguồn gốc xuất xứ: Nhập khẩu nguyên chiếc từ ThaiLand

- Động cơ: Boxer; Dung tích xilanh: 2.0 lít (1995cc) , Công suất 156ps (154 Hp)

- Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng S-AWD

- Khoảng sáng gầm 220mm (22cm)

- Nhiên liệu: Xăng - Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình: 8,2 l/100km

- Bảo hành 05 năm không giới hạn km

- Bảo dưỡng miễn phí 1.000km. Bảo dưỡng định kỳ (thay dầu) 10.000km - 20.000km - 30.000km ,,,,,,, 100.000km

  Thông số xe Subaru Forester 2025 mẫu SUV tầm trung có khả năng vận hành cực chất nhờ khối động cơ đặt ngang đối xứng, tại Việt Nam Forester cạnh tranh với Santafe, CRV, Outlander, CX5 … Để có thêm thông tin chi tiết về xe và các chính sách bán hàng mới nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.

Hình ảnh xe Subaru Forester 2025

 

 

So sánh kích thước Forester, CRV, Santafe

Kích thước Forester khá tương đồng với CRV và kém hơn Santafe một chút xíu, đây là 3 mẫu xe gầm cao có chất lượng vận hành rất tốt và ổn định thời điểm hiện tại.

Thông số động cơ

Santafe

CRV

Forester

Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)

4.785 x 1.900 x 1.730

4.623 x 1.855 x 1.679

4640 x 1815 x 1715

Chiều dài cơ sở (mm)

2.765

2660

2670

Khoảng sáng gầm xe (mm)

185

198

220

So sánh động cơ Forester, CRV, Santafe

Thông số động cơ

Forester

CRV

Santafe

Động cơ

Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4)

 DOHC VTEC Turbo

SmartStream G2.5

Dung tích xi lanh (cc)

1.995

1.498

2.497

Công suất cực đại 

156 PS / 6.000

188 Hp/ 5.600

180 Hp / 6,000

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

196 / 6.000

240 / 2.000 – 5.000

232 / 4000

Hộp số

Vô cấp – CVT Lineartronic

CVT

6AT

 

 

Thông số kỹ thuật xe Subaru Forester 2025

Bảng thông số xe Subaru Forester 2025 bán tại thị trường Việt Nam được lấy từ website: Subaru Việt Nam

Thông số

Subaru Forester 

Kích thước Dài /Rộng /Cao (mm)

4.640 / 1.815 / 1.715

Chiều dài cơ sở (mm)

2.67

Tự trọng (Kg)

1.550

Khoảng sáng gầm (mm)

220

Lốp xe

225 / 55 R18

Thông số

Subaru Forester 

Loại động cơ

Động cơ Boxer, máy xăng, DOHC, 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp

Dung tích xy lanh (cc)

1.995

Công suất cực đại (PS / rpm)

156 / 6.000

Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm)

196 / 6.000

Dung tích bình chứa nhiên liệu (L)

63

Đường kết hợp

8,6

Đường nội đô

10,34

Đường trường

7,72

Loại hộp số

Vô cấp – CVT Lineartronic

Truyền động

Dẫn động 4 bánh toàn thời gian đối xứng (S-AWD)

Hệ thống treo trước

Kiểu thanh chống MacPherson

Hệ thống treo sau

Kiểu xương đòn kép

Phanh trước

Phanh đĩa có tản nhiệt

Phanh sau

Phanh đĩa có tản nhiệt

Thông số

Subaru Forester 

Đèn chiếu sáng phía trước LED

Đèn chiếu sáng ban ngày

Đèn pha tự động

Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up

Đèn sương mù trước

Đèn sương mù sau

Kính chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn xi nhan LED

Cảm biến gạt nước kính chắn gió tự động

Thanh baga mui

Cánh lướt gió đuôi xe

Ăng ten dạng vây cá mập

Thông số

Subaru Forester 

Ghế ngồi

Bọc da cao cấp

Ghế lái

Chỉnh điện 8 hướng

Ghế hành khách

Chỉnh điện 8 hướng, có tựa tay, chỗ để ly/cốc

Hàng ghế sau

Gập 60/40 phẳng sàn

Điều hòa nhiệt độ

2 vùng độc lập tự động

Hệ thống giải trí

Màn hình cảm ứng 8.0-inch (có kết nối Apple CarPlay và Androi Auto), có cổng kết nối AUX, USB, HDMI

Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng cao cấp

Chế độ off-road X-MODE tiêu chuẩn

Hệ thống lái thông minh SI – DRIVE

Hệ thống chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm

Mở cửa bằng mã PIN

Vô lăng

Đa chức năng, điều chỉnh 4 hướng

Lẫy chuyển số trên vô lăng

Hệ thống Bluetooth gọi điện thoại rảnh tay

Cửa gió mặt ca lăng đóng mở tự động

Nắp che hành lý có thể thu gọn

Thông số

Subaru Forester 

Camera lùi

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh/4 cảm biến độc lập

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)

Định hướng mô-men chủ động

Hệ thống điều khiển thân xe linh hoạt (VDC)

Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)

Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC)

Phanh tay điện tử

Hệ thống tự động giữ phanh

Chức năng ưu tiên chân phanh

Đèn tín hiệu phanh khẩn cấp

Cảm biến lùi

Hệ thống mã hóa động cơ

Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước

An toàn bị động

Túi khí

7

Hệ khung gầm toàn cầu Subaru (SGP)

Khung thép gia cường hình nhẫn

Các thanh gia cố cửa chống va chạm ngang

Dây an toàn 3 điểm

Hàng ghế trước và sau

Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO-FIX

 

 

 

Tham khảo thêm chi phí bảo dưỡng xe Subaru Forester 2025 trong 100.000km hoặc 60 tháng tại Subaru Hà Nội:

Để biết thêm thông tin về Subaru Forester Quý khách vui lòng liên hệ

Liên hệ 

SUBARU HÀ NỘI

Số 01 Mạc Thái Tông, Trung Kính, Cầu Giấy, Hà Nội

Hotline: 0976 566 469

Email: phongkinhdoanh@subaruhanoi.com

Website: https://subaru-hanoi.com.vn/